bực mình tiếng anh là gì
Để có thể nhận biết tính cách của một người, có thể dựa vào rất nhiều những yếu tố, tiêu chí khác nhau. Cụ thể như: - Cách bắt tay của họ: đây là yếu tố khá rõ về tính cách của một con người. Một cái bắt tay thật chặt sẽ cho thấy bạn là một người mạnh
Anh chắc chắn sẽ khăng khăng "nhắn nhầm". Nên cô chỉnh tin nhắn thành "chưa đọc", coi như mình chả hay biết gì. Vừa hay 2 hôm sau Lan lại phải đi công tác. Cô "chơi lớn" thuê người theo dõi chồng luôn. Vợ vắng nhà hẳn anh sẽ thoải mái tung tẩy với người giấu mặt kia.
Đây là hoạt động thường diễn ra đối với người trẻ, học sinh, sinh viên. Hình ảnh minh họa hướng nghiệp trong tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết: Vocational guidance. Phát âm Anh - Anh: /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈɡaɪ.dəns/ Phát âm Anh - Mỹ: /voʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈɡaɪ
35 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Đồ Nghề Của Đàn Ông TỪ VỰNG TIẾNG ANH. REV ONE’S ENGINE là gì – Phrase of the day WORD OF THE DAY. Thông Báo Kiểm Tra Đầu Vào Miễn Phí Lớp IELTS Band 7-8 HỌC LUYỆN THI IELTS VỚI MR THI. REST ON ONE’S LAURELS là gì – Phrase of the day WORD OF THE DAY. mobilize
Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến cảm giác cáu gắt nha! - upset (bực mình) - pressing (bức xúc) - sulky (giận dỗi) - angry (giận) - furious (cáu gắt) - mad (giận hờn) Danh sách từ mới nhất: Xem chi tiết.
Site De Rencontre Femme Kabyle En France. Từ điển Việt-Anh cơn bực mình vi cơn bực mình = en volume_up anger chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "cơn bực mình" trong tiếng Anh cơn bực mình {danh} EN volume_up anger Bản dịch VI cơn bực mình {danh từ} cơn bực mình từ khác cơn giận, mối giận, sự tức giận, sự nóng giận, cơn tức volume_up anger {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cơn bực mình" trong tiếng Anh bực tính từEnglishangrymình danh từEnglishbodyIcơn danh từEnglishperiodstreakfitlàm bực mình động từEnglishvexvexfrustratebị bực mình tính từEnglishbothered Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cơ đồcơ độngcơi nớicơmcơm trưacơncơn bãocơn bão lớncơn bão với mưa lớncơn bột phát cơn bực mình cơn cười thắt ruộtcơn cực khoáicơn gió lốccơn gió mạnhcơn giôngcơn giậncơn hoảng loạncơn khátcơn lũ đột ngộtcơn mưa commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
VIETNAMESEbực mìnhbực bội, cáu kỉnh, khó chịuENGLISHupset NOUN/əpˈsɛt/grumpyBực mình là cảm giác khi cơn giận ngự trị trong cơ hiểu bạn phải cảm thấy bực mình như thế understand how upset you must be nghĩ cô ấy có thể hơi bực mình với bạn đó. I think she may be a bit upset with chúChúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến cảm giác cáu gắt nha!- upset bực mình- pressing bức xúc- sulky giận dỗi- angry giận- furious cáu gắt- mad giận hờnDanh sách từ mới nhấtXem chi tiết
Rather than slowing down, her career continues to nay là một ngày dài và bố đã trút sự bực mình lên này giải thích vì sao nhiều người đến vậynghĩ về chủ nghĩa tư bản với sự bực mình hay căm explains why so many people think of capitalism with annoyance or nay là một ngày dài và bố đã trút sự bực mình lên con. Đây, 10 USD mà con đã hỏi- Người cha been a long day and I took my aggravation out on you. Here's that $10 you asked for.”.Brose đang len lén trốn khuất mắt cậu, Colin đang thực sự,thực sự bực mình với- và do đó, cực kì, cực kì ghét- M. intern are already scrambling to get out of Colin's way,Năm ngoái, Đức Phanxicô thể hiện sự bực mình về chuyện này khi bắt Giám mục Tebartz- van Elst chờ 8 ngày tại Rôma trước khi tiếp ngài tại year, Francis showed his irritation over the affair by keeping Tebartz-van Elst waiting for eight days in Rome before receiving him in the bạn là đàn ông hay phụ nữ, đọc bài viết này đều có thể thay đổi cuộc sống của bạn- cuối cùng,bạn đã có thể vứt bỏ sự bực mình về người you are a man or a woman, reading this article can change your life- finally,Đó là một chiến thuật thiết kế bực bội thường có nghĩa là làm cho một trò chơi không thú vị hơn để khuyến khíchngười dùng trả tiền, lý thuyết là bạn sẽ muốn trả tiền để chấm dứt sự bực a frustrating design tactic that often means making a game less enjoyable in order to encourage users to pay up,the theory being that you will want to pay in order to end the thật sự bựcmình khi xem Fox News.”.Ông cố gắng dằn sự bực mình, và nỗi oán giận của một đứa bé bị bầy đoàn bỏ rơi;Bush từng công khai sự bựcmình trong lần tái nhậm chức, vì cứ phải nhảy mãi theo liên khúc nhạc gồm bản“ Anh có thể nhảy suốt đêm”.Bush didn't hide his annoyance after his second inaugural at having to repeatedly sashay around to a musical medley that included“I Could Have Danced All Night.”.Giả sử ai đó đang đứng quá gần họ trên tàu, vì vậy họ“ vô tình” dẫmlên chân người đó để bù đắp cho sự bựcmình của someone is standing too close to them on the train,so they“accidentally” stomp on their foot to make up for their thoảng tôi mở lối cho những cơn bột phát hoang dã của sự cuồng nhiệt, chặt chém vàbổ vỡ cái cây không may mắn nào đó trong sự bựcmình quá quắt của I would give way to wild outbursts of rage,and hack and splinter some unlucky tree in my intolerable khác, Berlinka thừa nhận rằng cảm giác khó chịu của chính bản thân ông với' kinh dị cao cấp'- cả chính bản thân những phim đó lẫn cái tên gọi kiêu kỳ của chúng-không bắt đầu và kết thúc với sự bựcmình của ông với những nhà phê bình' phách lối'.On the other hand, Berlinka concedes that his own discomfort withelevated horror'- both the films themselves and their condescending epithet-doesn't begin and end with his annoyance atsnooty' hiểu được sự bựcmình của mọi can understand everyone's chuyện thật sự bựcmình là chúng ta có thể vui vẻ như vì tôi biết sự bực mình chẳng làm cho tôi làm phim hay I do feel disappointed that I couldn't make a better có thể nói," Chà, đủ dễ để nói, Stuart;You might say,“Well, that's easy enough to say, Stuart;Khi bạn thực sự bựcmình, hãy dành một chút thời gian để tìm ra những gì bạn đã tôi sẽ tiếp tục điều chỉnh vàcải thiện để tối thiểu hóa sự bựcmình khi không có được vị trí yêu will continue making adjustments and improvements that minimize the irritation of not getting your preferred yêu nghệ thuật đương đại, nhưng tôi rất thường thực sự bựcmình với thế giới nghệ thuật đương đại và khung cảnh nghệ thuật đương love contemporary art, but I'm often really frustrated with the contemporary art world and the contemporary art giải Academy Awards lần thứ 90 đã hạ màn, cũng giống như năm ngoái,các nhà tiên đoán tự hỏi liệu có sự bựcmình nào the 90th Academy Awards drew close, prognosticators wondered if,like last year, an upset was at thế thì tôi trở thành một sự bực mình, một nguồn gốc của sự thất vọng, sự quấy rầy và khổ sở cho những người xung quanh I become a terrible nuisance, a source of great frustration, annoyance and misery for the people around giới Tây phươngđã từ lâu bị nguy hiểm về sự bực mình này trước những vấn nạn liên quan đến lý trí, và chỉ có thể bị thiệt hại hơn West has longbeen endangered by this aversion to the questions that underlie its rationality, and can only suffer great harm bạn thấy con bạn trở nên cáu kỉnh hoặc hiếu chiến,hãy dành một phút để thừa nhận sự bực mình của bạn xem mẹo số 2 và rồi chuyển sang tình cảm và sự đồng you see your child getting cranky or aggressive,take a minute to acknowledge your own irritationsee tip No. 2 and then shift to compassion and khiến tôi thật sự bựcmình là con số đó luôn luôn được đưa ra mà không có sự chắc chắn, và vụ va chạm thực tế, gần đây nhất đã xảy ra chỉ mới chừng 100 năm trước," ông giải really bugged me that that number was always handed out without any uncertainty and the actual, most recent event of that type was only 100 years ago,” he ông chuyển sựbực bội của mình qua he turned his horrified gaze toward Simon.
Một điều nhịn là chín điều lành. Tuy nhiên trong cuộc sống hằng ngày, không phải lúc nào chúng ta cũng có thể ôm cục tức trong lòng đâu phải không? Bày tỏ sự nghiêm trọng, sự tức giận có lúc cũng rất cần thiết. Bạn đã biết những câu tức giận bằng tiếng Anh là gì chưa? Trong bài viết sau đây, Step Up sẽ giúp bạn thể hiện sự tức giận bằng tiếng Anh, thay vì ấp úng rồi lại phải ngậm đắng nuốt cay đang xem Bực mình tiếng anh là gìNội dung bài viết1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giận2. Một số tính từ diễn đạt sự tức giận trong tiếng Anh3. Một số cụm từ dùng trong tiếng Anh giao tiếp bày tỏ sự tức giận1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giậnKhi bất bình về một điều gì đó, ngoài câu nói quen thuộc là Im so angry tôi rất tức giận thì còn nhiều từ vựng về cảm xúc để bạn diễn tả trạng thái của bản thân.. Sau đây là những mẫu câu tức giận bằng tiếng Anh thông dụng nhất dành cho câu tức giận bằng tiếng AnhNhững mẫu câu bày tỏ cảm xúc tức giậnIm so mad at you!!Tôi rất bực bạn đấy!Im so quá là thảm really mad, just điên lên mất, thực sự thất dont believe it!Không thể tin really gets on my thực sự làm tôi không thể chịu đựng đen là Nó kích thích dây thần kinh của cant believe she was talking behind my không thể tin được cô ta đã nói xấu sau lưng really hurt me. Im so đó thực sự làm tổn thương tôi. Tôi rất thất never trusting him không bao giờ tin tưởng anh ấy your là chuyện của didnt even consider my thậm chí không để ý đến cảm xúc của off my lôi thôi so frustrating working with sự là bực dọc khi làm việc với cô cant believe that happened. shed be so ấy không thể tin điều đó đã xảy ra. Cô ấy rất tức driving me up the đó làm tôi rất khó chịu và bực dont want to see your face!Tôi không muốn nhìn thấy cô nữa!Dont bother quấy rầy mẫu câu an ủi khi bạn bè tức giậnAre you angry?Cậu đang giận à?Are you mad at me?Cậu giận tớ sao?Dont be angry with me. I really didnt mean giận tôi nữa. Tôi thực sự không có ý gì really didnt know it was going to make you thực sự không biết điều này sẽ làm cậu down and tell me what happened?Bình tĩnh lại và kể tôi nghe đã có chuyện cant believe that happened. Id be so không thể tin điều đó xảy ra. Tôi cũng tức best thing to do is stop being her friend. She doesnt deserve to have any nhất là đừng bạn bè gì với cô ta nữa. Cô ta không xứng đáng làm bạn với cậu know how you feel. I was so angry when that happened to hiểu cảm giác của bạn. Tôi cũng đã rất tức giận khi điều đó xảy ra với that happened to me, Id get điều đó xảy ra với tôi, tôi sẽ rất Một số tính từ diễn đạt sự tức giận trong tiếng AnhTính từ miêu tả sự tức giận trong tiếng AnhAngry tức giậnKhi muốn cho người khác biết chúng ta đang nổi giận, bạn có thể nói Im angry! Hoặc có thể sử dụng cấu trúc Im getting angry để thể hiện ý nghĩa tương dụMy father was extremely angry with me because I got home late last tôi đã cực kỳ giận dữ khi tôi về nhà muộn tối hôm as she got, she managed to keep smiling with đang nổi giận, cô ấy vẫn cố gắng giữ nụ cười với khách điên khùngTính từ MAD mang nghĩa mạnh mẽ hơn ANGRY, được dùng khi cần thể hiện sự giận dữ trong tiếng ý MAD có một nghĩa đen là có vấn đề về thần kinh. Nhưng MAD trong những câu tức giận bằng tiếng Anh không có nghĩa như vậy. Đây chỉ là phép ẩn dụ để nhấn mạnh rằng người đó đang giận đến nỗi không thể kiểm soát việc mình làm cách diễn đạt thường gặp nhất là to be mad at, make someone dụThe teacher is so mad right now. She wants to talk to your parents!Giáo viên đang rất tức giận lúc này. Cô ấy muốn nói chuyện với bố mẹ traffic is always terrible during this hour, which makes me hình giao thông luôn tồi tệ vào giờ này, điều đó khiến tôi rất giận dữCó ai là fan của bộ phim Fast and Furious không? Ngoài nghĩa là mãnh liệt, náo nhiệt như tên bộ phim, thì nghĩa gốc của FURIOUS là giận giữ, nổi trận lôi đình mẫu câu tức giận bằng tiếng Anh chúng ta có thể áp dụng với từ này là to be furious WITH/AT someone hoặc to be furious AT something hoặc to be furious that + mệnh ý KHÔNG dùng furious with somethingVí dụJane is furious with her boyfriend for letting her wait for giận dữ với bạn trai cô ấy vì khiến cô ta đợi hàng giờ đồng really furious at watching this film. The villain acts so good!Tôi rất tức giận khi xem bộ phim này. Nhân vật phản diện diễn quá tốt!I got furious that he did not respect you. I will talk to him rất tức giận vì anh ấy không tôn trọng bạn. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy Một số cụm từ dùng trong tiếng Anh giao tiếp bày tỏ sự tức giậnCó 1 số cụm từ mang nghĩa ẩn dụ một chút để diễn tả sự tức giận. Ví dụ như tức xì khói hoặc giọt nước tràn ly, trong tiếng Anh cũng đều tồn tại các từ vựng mang ý nghĩa từ trong câu tức giận bằng tiếng AngPiss someone off/ to be pissed offVới những ai xem nhiều phim tiếng Anh, chắc hẳn sẽ thấy cách biểu đạt này rất quen thuộc. Chú ý một chút vì đây là một câu tức giận bằng tiếng Anh hơi mang sắc thái bất lịch sự trong vài trường hợp nhé. Lí do là vì piss danh từ có nghĩa đen là nước tiểu. Thế nên bạn hãy cân nhắc khi dùng cụm từ trong giao dụThe boss was so pissed off at work today due to his employees sếp nổi điên tại chỗ làm hôm nay bởi sự thiếu trách nhiệm của nhân piss me off. I dont feel good chọc giận tôi. Tôi thấy không tốt hôm upTức xì khói chính là đây. Khi dùng câu tức giận bằng tiếng Anh I can just blow up, có nghĩa là bạn muốn diễn đạt rằng bạn đang bực đến nỗi sắp nổ tung đến nơi rồi!Ví dụHer dad blew up when he discovered that someone had stolen his cô ấy cực kì nổi giận khi phát hiện ra ai đó đã ăn trộm ví của will blow up if someone eats her ấy sẽ tức xì khói nếu ai đó ăn đồ ăn của cô someone crazyCả hai cụm từ drive someone crazy và make someone crazy đều mang nghĩa là khiến ai đó tức phát điên. Hai câu tức giận bằng tiếng Anh này có thể dùng để thông báo ai đó đang rất tức là những cách thể hiện rất thường gặp trong tiếng dụIt will drive him crazy if he sees his sister playing his ấy sẽ tức phát điên nếu anh ấy thấy em gái chơi máy tính của anh driving me crazy with that đang làm tôi tức phát điên với cuộc tranh cãi someones head offNghe nhai đầu ai đó đã thấy đáng sợ rồi phải không? Đây là một cách để thể hiện cơn giận cực độ trong tiếng Anh. Cụm từ to bite someones head off nghĩa là nổi trận lôi đình, la mắng hoặc gào thét thật tức tối ai đó, thường là một cách bất ngờ hoặc không vì lý do gì dụI asked my boss if I could come home early and he just bit my head hỏi sếp rằng tôi có thể về sớm không, và anh ấy cứ thế nổi trận lôi đình với made fun of Tony yesterday . Thats why Tony bit Jacks head off.Động từ BITE được chia là bite bit bitJack trêu cười Tony ngày hôm qua. Đó là lí do tại sao Tony nổi trận lôi đình với last strawThe last straw nghĩa đen là cọng rơm, ống hút, hoặc thứ gì ít không đáng kể trong trường hợp này được dùng để chỉ điều gì đó xuất hiện sau cùng hoặc đỉnh điểm của nhiều điều gây khó khăn, trở ngại, bực tức. Hiểu theo tiếng Việt có thể là giọt nước tràn last straw có thể được dùng khi một việc trở nên worse tệ hơn và unbearable quá sức chịu đựng.Ví dụI can handle your bad temper well enough, but cheating is the last có thể chịu được tính cách khó chịu của bạn nhưng dối trá thì là giọt nước tràn ly rồi đấy.Your rude words today are the last straw. I dont want to talk with you đây là các câu tức giận bằng tiếng Anh thông dụng nhất và cũng dễ dùng nhất. Những khi giận dỗi, bực tức chúng ta thường mất kiểm soát và nếu lúc đó mà không nói ra được thì sẽ rất bí bách. Vậy nên các bạn nhớ luyện tập ghi nhớ hằng ngày, không chỉ là những câu tức giận bằng tiếng Anh mà cả các chủ điểm khác để sử dụng khi giao tiếp sao cho phù hợp và thành thạo nhất nhé.
Ta cười khi cảm thấy vui, khóc khi cảm thấy buồn và gào thét thật to mỗi lần giận dữ. Vậy khi muốn bộc lộ những cảm xúc này bằng phương tiện ngôn ngữ thì bạn sẽ làm gì? Biết cách thể hiện cho người khác những điều bạn cảm thấy là rất quan trọng dù trong bất kỳ ngôn ngữ nào. Hãy đọc bài viết này và tìm hiểu những cách cực kỳ đơn giản để thể hiện sự tức giận trong tiếng Anh nhé. Đọc thêm Bạn Đã Biết Cách Đưa Ra Lời Gợi Ý Bằng Tiếng Anh Chưa? Việc sử dụng tính từ để thể hiện sự tức giận trong tiếng Anh là rất phổ biến. Bạn có thể sử dụng rất nhiều tính từ để miêu tả sự giận dữ. Bên dưới là một trong những tính từ quen thuộc để bạn tham khảo nhé. Angry Khi muốn cho người khác biết bạn đang nổi giận, bạn có thể nói “I’m angry”! Rất đơn giản đúng không nào? Bạn cũng có thể sử dụng cấu trúc “I’m getting angry” để thể hiện ý nghĩa tương tự như thế. Ví dụ Did he forgot to bring the book again? I’m getting angry already! Nó lại quên mang sách nữa rồi à? Tao nổi giận thật rồi đó! Did he forgot to bring the book again? I’m getting angry already! Nó lại quên mang sách nữa rồi à? Tao nổi giận thật rồi đó! My mother was so angry with me as I got home late last night. Mẹ tôi đã cực kỳ giận dữ khi tôi về nhà trễ tối hôm qua. Angry as she was, she managed to keep smiling. Dù đang nổi giận như thế, nhưng cô ta vẫn cố gắng nở nụ cười. Mad Mad thường được sử dụng để thay thế cho angry khi cần thể hiện sự giận dữ trong tiếng Anh. Bạn hãy nhớ rằng mad điên khùng ở đây không có nghĩa đen là ám chỉ ai đó đang có vấn đề về thần kinh. Đây chỉ là phép ẩn dụ để nhấn mạnh rằng người đó đang giận đến nỗi không thể kiểm soát việc mình làm nữa. Những cách diễn đạt thường thấy nhất là to be mad at, make someone mad. Ví dụ I’m so mad right now. I can’t talk to you! – I think we should get back to where we started. Giờ thì tớ nổi điên. Tớ không nói chuyện với cậu được đâu – Tớ nghĩ chúng mình nên quay lại vấn đề ban đầu đi. The traffic is always terrible during this hour, which makes me mad.Tao phát điên luôn vì giao thông vào giờ này lúc nào cũng tệ hết sức. Furious Nếu đã từng xem bộ phim đình đám Fast and Furious thì chắc bạn đã quen thuộc với từ này. Furious cũng có thể được hiểu là fierce dữ dội, violent bạo lực or extremely angry cực kỳ giận dữ. Những mẫu câu bạn có thể áp dụng để thể hiện sự giận dữ trong tiếng Anh với từ này là “I’m furious with/at someone”, “I’m furious at something” không dùng furious with something hoặc I’m furious that + mệnh đề. Ví dụ I don’t know why you keep talking about this problem over and over again. I’m getting furious. Tao không biết sao mà mày cứ phải nói mãi vấn đề đó vậy. Tao điên tiết lên đấy. I understand how you feel, but please don’t get too furious. We’re planning on a really good solutions at the moment. Tôi có thể hiểu cảm giác của chị, nhưng xin chị đừng quá nóng giận. Hiện tại, chúng tôi đang lên kế hoạch với một giải pháp cực kỳ tốt. He’s so furious with her for letting him wait for hours. Anh ta nổi trận lôi đình với cô ấy vì khiến anh ta đợi hàng giờ đồng hồ. Sử dụng cụm từ để thể hiện sự giận dữ trong tiếng Anh Đương nhiên bên cạnh các tính từ, bạn cũng có rất nhiều cách để thể hiện sự giận dữ trong tiếng Anh bằng các cụm từ. Dù phức tạp hơn một chút nhưng những cụm từ này rất thú vị và đáng tìm hiểu đấy. piss someone off/ to be pissed off Khi xem nhiều phim tiếng Anh bạn sẽ thấy các biểu đạt này rất quen thuộc. Dù là một cách thể hiện sự giận dữ không hề thô lỗ hay đụng chạm, nhưng đôi khi đây lại là một cách nói bất lịch sự trong vài trường hợp vì piss có nghĩa đen là “tiểu tiện”. Thế nên bạn hãy cân nhắc cẩn thận khi dùng cách biểu đạt này trong giao tiếp nhé. Ví dụ That repeating sound just pisses me off. Cái âm thanh lặp đi lặp lại đó làm tao tức điên rồi. Gruhhh, I was so pissed off at work today! Gruhhh, em nổi điên tại chỗ làm hôm nay đó. Don’t piss off. That’s not a big deal at all. Đừng bực tức chứ. Chuyện này không đáng đâu. blow up Cụm từ blow up có nghĩa đen là explore nổ tung. Đây tiếp tục là một phép ẩn dụ nữa. Khi dùng “I can just blow up” để thể hiện sự giận dữ trong tiếng Anh, bạn muốn ám chỉ là bạn đang giận đến nỗi sắp nổ tung đến nơi rồi! Vì lúc này mặt bạn đã nóng và đỏ bừng rồi. Ví dụ I’m really sorry for blowing up at you yesterday. Mình rất xin lỗi vì nổi giận với cậu ngày hôm qua. My dad blew up when he discovered the broken chair. Bố tao nổi giận khi phát hiện ra cái ghế bị gãy. She finally blew up as the kids started to cry loudly. Bà ấy cuối cùng cũng chịu hết nỗi khi bọn trẻ bắt đầu khóc thét lên. He was totally blown up because of her unbelievable story. Anh ta đùng đùng nổi giận khi nghe câu chuyện khó tin của cô ấy. drive someone crazy Cả hai cụm từ drive someone crazy và make someone crazy đều có thể dùng để thông báo rằng ai đó đang rất tức giận. Đây là những cách biểu đạt rất thường gặp trong tiếng Anh đấy. Ví dụ It drives me crazy when seeing you holding his hand. I can’t ignore this any longer. Anh như phát điên khi thấy em cầm tay anh ta. Anh không thể cứ làm ngơ như vậy được nữa. He makes me crazy all the time with his awful voice. I wish he’ll stop singing every morning. Thằng đó làm tao cứ làm tao nổi điên với giọng hát kinh khủng của nó. Ước gì nó có thể ngừng hát một ngày cũng được. Can you just stop complaining for once? You’ve been driving me crazy the whole day. Bạn thôi đừng có càm ràm nữa được không? Bạn làm mình bực bội suốt cả ngày rồi. to bite someone’s head off Đây là một cách để thể hiện cơn giận cực độ trong tiếng Anh. Cụm từ to bite someone’s head off nghĩa là la mắng hoặc gào thét thật tức tối ai đó một cách bất ngờ hoặc không vì lý do gì cả. Hãy tưởng tượng một người đang nổi giận và nói chuyện rất to tiếng với bạn, miệng người đó mở rộng đến mức có thể nuốt cả đầu của bạn vào trong! Ví dụ I asked my boss if he could come to the meeting in the afternoon, and he just bit my head off. Tôi hỏi sếp rằng ông có thể đến dự buổi họp chiều nay không, và ông ta cứ thế nổi trận lôi đình lên. Take it easy! I’m just here for helping you. Don’t bite my head off! Từ từ nào! Tớ chỉ đến đây để giúp cậu thôi. Đừng làm khùng làm điên như vậy chứ! the last straw The last straw được dùng để ám chỉ điều gì đó xuất hiện sau cùng hoặc đỉnh điểm của nhiều điều gây khó khăn, trở ngại, bực tức. Do đó the last straw có thể được hiểu là worse tệ hơn và unbearable không thể chịu đựng được. Thành ngữ này có nguồn gốc từ một tục ngữ tiếng Anh là “it is the last straw that breaks the camel’s back” Cọng rơm cuối cùng làm gãy lưng lạc đà. Một cọng rơm thì đương nhiên rất nhẹ, nhỏ bé và dường như chẳng có gì đáng kể. Tuy nhiên, khi đạt đến ngưỡng của sự chịu đựng, một cọng rơm cũng là cả vấn đề hệ trọng. Ví dụ I can handle your bad temper well enough, but cheating is the last straw. Tôi có thể chịu được tính khí tệ hại của anh, nhưng gian lận thì là giọt nước tràn ly rồi đấy. Your being late today is the last straw. You don’t need to come here anymore. Lần đến trễ này của cô là quá lắm rồi. Cô không cần đến đây nữa đâu. You know it was the last straw when she bursted into tears. Bạn biết rằng mọi thứ đã quá mức chịu đựng khi cô nàng bắt đầu bật khóc. Nói gì khi ai đó đang giận dữ Có những người chỉ giận một chút nhưng lại không thiếu những người cực kỳ mất kiểm soát khi nổi giận. Dù thế nào thì bạn cũng nên thử làm gì đó để khiến họ bình tĩnh hơn. Hãy thử những cách bên dưới trong những tình huống cần thiết nhé.. Keep it down Từ từ đã Take it easy Không sao đâu mà Chill out Nhẹ nhàng nào Just relax Thư giãn đi Don’t take it too serious Đừng quá nghiêm trọng chứ I know it must be difficult Tôi hiểu là mọi chuyện thật khó khăn I understand how you feel Tôi hiểu điều bạn đang cảm nhận Học tiếng Anh không hề khó Đọc đến đây của bài viết thì bạn cũng đã nắm được các cách thể hiện sự tức giận trong tiếng Anh rồi. Nhưng vẫn còn một điều thú vị tôi muốn được chia sẻ cùng bạn.. eJOY eXtension là một tiện ích được thiết kế để học từ vựng và nhiều hơn thế nữa. Bạn có thể tra nghĩa, phát âm của từ ngay khi xem video trên YouTube hay đọc các bài viết bằng tiếng Anh. Hãy bắt đầu bằng cách Thêm eJOY eXtension vào trình duyệt Chrome. Cài đặt eJOY eXtension miễn phí ngay Đi đến eJOY GO, Youtube, Netflix để xem video mà bạn thích. Bôi đen để lựa chọn bất kỳ từ mới, cụm từ hay mẫu câu nào mà bạn cần tra nghĩa, định nghĩa hay phát âm. Sau đó click vào nút +Add màu xanh dương và những từ, cụm từ này sẽ được lưu ngay lại để bạn tham khảo sau này. eJOY eXtension sẽ cung cấp những ngữ cảnh cụ thể để giúp bạn học từ vựng mới nhanh hơn. eJOY eXtension cũng có thể nhắc nhớ lại các từ vựng đã học qua game tương tác mỗi ngày. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của eJOY về cách thể hiện sự giận dữ trong tiếng Anh. Chúc bạn học tiếng Anh thật nhanh, hiệu quả và dễ dàng nhé.
bực mình tiếng anh là gì